TT
|
Tên Seminar
|
Người trình bày
|
Nhóm nghiên cứu mạnh
|
Thời gian
|
1
|
Xác định và nghiên cứu đặc điểm sinh học của một số loại nấm bệnh hại cây trồng
|
TS. Nguyễn Xuân Cảnh
|
Công nghệ Sinh học Vi sinh vật ứng dụng
|
23/01/2019
|
2
|
Lập bản đồ di truyền cho sự phát triển bọi rễ đậu tương trong điều kiện ngập úng
|
Nguyễn Văn Lộc
|
Nhóm Lập bản đồ gen mới hữu ích
|
06/03/2019
|
3
|
Xác định và lập bản đồ QTL quy định hàm lượng tinh bột khó tiêu trong gạo ở cây lúa
|
NCS. Nguyễn Quốc Trung
|
4
|
Sử dụng nano trong nuôi cấy mô hoa lily
|
ThS.Nguyễn Thị Bích Lưu
|
Công nghệ sinh học NANO
|
13/03/2019
|
5
|
Ứng dụng chế phẩm nano trong nuôi cấy vi thủy canh cây chuối tiêu hồng
|
TS.Bùi Thị Thu Hương
|
6
|
Tình hình nghiên cứu, sản xuất, thương mại và hướng phát triển sâm Ngọc linh trong giai đoạn 2019-2020
|
ThS. Phí Thị Cẩm Miện
|
Ứng dụng CNSH Vi tảo và khai thác các hợp chất tự nhiên có hoạt tính sinh học
|
27/03/2019
|
7
|
Bảo tồn nguồn gen và hướng chọn tạo giống lúa
|
GS. TS. Phan Hữu Tôn
|
CNSH trong chọn tạo giống cây trồng
|
8
|
Sản xuất nano Rutin từ cây hoa hòe
|
TS. Bùi Thị Thu Hương
|
Công nghệ sinh học NANO
|
17/04/2019
|
9
|
Ứng dụng nano trong trồng cây thủy canh
|
PGS. TS. Đồng Huy Giới
|
10
|
Đa dạng các chủng bệnh bạc lá lúa 2018
|
NCS. Tống Văn Hải
|
CNSH trong chọn tạo giống cây trồng
|
08/5/2018
|
11
|
Chế phẩm sinh học trong nông nghiệp
|
NCS. Tống Văn Hải
|
Bộ môn SHPT&CNSH UD
|
12
|
Khảo sát genome và xây dựng bản đồ chỉ thị phân tử phục vụ phân tích QTLs
|
TS.Nguyễn Thị Thuý Hạnh
|
Nhóm Lập bản đồ gen mới hữu ích
|
15/05/2019
|
13
|
SắcSắc tố trên thực vật liên quan đến màu sắc hoa
|
TS. Nguyễn Thị Lâm Hải
|
Công nghệ tế bào trong sản xuất hợp chất thứ cấp ở Thực Vật
|
22/05/2019
|
14
|
Influence of inoculum size, CO2 concentration and LEDs on the growth of green microalgae Haematococcus pluvialis Flotow
|
PGS.TS. Nguyễn Đức Bách
|
Ứng dụng CNSH Vi tảo và khai thác các hợp chất tự nhiên có hoạt tính sinh học
|
29/5/2019
|
15
|
Nghiên cứu, ứng dụng, sản xuất giống tảo Silic cung cấp cho ngành nuôi trồng thủy sản
|
KS. Phạm Khắc Tâm
|
16
|
Xác định và nghiên cứu đặc điểm sinh học của một số chủng xạ khuẩn có khả năng đối kháng nấm gây bệnh Panama trên chuối
|
ThS. Trần Thanh Huyền
|
Công nghệ Sinh học Vi sinh vật ứng dụng
|
05/06/2019
|
17
|
Phân lập và nghiên cứu đặc điêm sinh học của một số chủng vi khuẩn có khả năng sinh uresa
|
ThS. Trần Thị Đào
|
18
|
Thuốc trừ cỏ hóa học, hiện trạng và giải pháp khắc phục
|
NCS. Tống Văn Hải
|
Bộ môn SHPT&CNSH UD
|
12/06/2019
|
19
|
Cải tiến điều kiện nuôi trồng nhằm nâng cao các hợp chất có hoạt tính sinh học của chủng vi tảo VNUA 03
|
NCS. Trịnh Thị Thu Thủy
|
Ứng dụng CNSH Vi tảo và khai thác các hợp chất tự nhiên có hoạt tính sinh học
|
19/06/2019
|
20
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh học của một số chủng vi sinh vật có khả năng sinh enzyme ngoại bào ứng dụng trong xử lý rác thải
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Giang
|
Công nghệ Sinh học Vi sinh vật ứng dụng
|
21
|
Nghiên cứu nhân nhanh in vitro cây Kim Anh phục vụ phát triển vùng dược liệu và cây gốc ghép
|
TS. Nguyễn Thị Lâm Hải
|
Công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong sản xuất hợp chất thứ cấp
|
28/08/2019
|
22
|
Nghiên cứu chọn tạo giống lan đa bội thông qua xử lý colchicine.
|
TS. Đinh Trường Sơn
|
23
|
Nghiên cứu vi ghép khác loài giữa cà tím và cà chua
|
TS. Đinh Trường Sơn
|
Công nghệ chuyển gen vào tế bào thực vật
|
11/09/2019
|
24
|
Nghiên cứu quy trình trồng nấm hương tại VNUA
|
TS. Ngô Xuân Nghiễn
|
Nhóm CN nấm ăn, dược liệu
|
25
|
Chọn tạo giống lúa có hàm lượng tinh bột khó tiêu cao – thực phẩm cho ngươì bị tiểu đường.
|
KS. Phan Thị Hiền
|
Bộ môn SHPT&CNSH ứng dụng
|
18/09/2019
|
26
|
Chọn tạo giống khoai tây kháng bệnh mốc sương và virut PVY
|
NCS. Tống Văn Hải
|
CNSH trong chọn tạo giống cây trồng
|
27
|
Sử dụng nano trong nuôi cấy mô cây hoa hòe
|
TS. Bùi Thị Thu Hương
|
Công nghệ sinh học NANO
|
25/09/2019
|
28
|
Công nghệ nano trong phòng trị bệnh cây khoai tây
|
PGS. Đồng Huy Giới
|
29
|
Cơ chế kháng bệnh của cây trồng
|
TS. Đặng Thị Thanh Tâm
|
Công nghệ chuyển gen vào tế bào thực vật
|
02/10/2019
|
30
|
Sử dụng dịch chiết trong nuôi trồng thuỷ sản
|
PGS. TS. Nguyễn Thanh Hải
|
31
|
Nghiên cứu một số phương pháp thu thập, bảo tồn và nhân giống cây Xáo tam phân (Paramignya trimera)
|
ThS. Phí Thị Cẩm Miện
|
Ứng dụng CNSH Vi tảo và khai thác các hợp chất tự nhiên có hoạt tính sinh học
|
09/10/2019
|
32
|
Nghiên cứu độc tính từ vi khuẩn lam thu thập tại một số tỉnh miền bắc Việt Nam
|
PGS.TS. Nguyễn Đức Bách
|
33
|
Chọn tạo giống cà chua TPI và TP130
|
NCS. Tống Văn Hải
|
CNSH trong chọn tạo giống cây trồng
|
06/11/2019
|
34
|
Thiết kế plasmid chỉnh sửa gen cho cây hai lá mầm
|
NCS. Trịnh Thị Thu Thuỷ
|
Nhóm CN Protein-enzyme tái tổ hợp
|
35
|
Đánh giá năng suất chất lượng của một số giống nấm sò bản địa
|
ThS. Trần Đông Anh
|
Nhóm CN nấm ăn, dược liệu
|
13/11/2019
|
36
|
Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ sản xuất sinh khối nấm Đông trùng hạ thảo bằng phương pháp lên men dịch thể
|
TS. Nguyễn Thị Bích Thùy
|
37
|
biểu hiện của gen liên quan đến tính chịu ngập ở cây đỗ tương
|
TS. Nguyễn Văn Lộc
|
Nhóm Lập bản đồ gen mới hữu ích
|
27/11/2019
|
38
|
Xác định QTL một số tính trạng nông học ở lúa bản địa
|
TS. Nguyễn Thị Thuý Hạnh
|
39
|
Thiết kế gRNA cho quy trình chỉnh sửa gen trên thực vật
|
NCS. Nguyễn Quốc Trung
|
Nhóm CN Protein-enzyme tái tổ hợp
|
04/12/2019
|
40
|
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình chỉnh sửa gen trên cà chua
|
TS. Nguyễn Thị Cẩm Châu
|
41
|
Nhân giốngin vitrothảo quả
|
PGS. TS. Nguyễn Thanh Hải
|
Công nghệ chuyển gen vào tế bào thực vật
|
11/12/2019
|
42
|
Cyclotides as pesticides (fungi and bacteria)
|
ThS. Nguyễn Thị Thuỳ Linh
|
Công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong sản xuất hợp chất thứ cấp
|