BỘ MÔN CÔNG NGHỆ SINH HỌC ĐỘNG VẬT
LỊCH SỬ:
Bộ môn Công nghệ sinh học động vật được thành lập theo quyết định số 1492/QĐ-NNH do Hiệu trưởng Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội (nay là Học viện Nông nghiệp Việt Nam) ký ngày 22/10/2008.
ĐỘI NGŨ CÁN BỘ:
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Email
|
1
|
TS. Trần Thị Bình Nguyên
|
Trưởng bộ môn,
Giảng viên
|
ttbnguyen@vnua.edu.vn
|
2
|
TS. Nguyễn Hữu Đức
|
Giảng viên
|
nhduc@vnua.edu.vn
|
3
|
TS. Nguyễn Thị Nhiên
|
Phó trưởng bộ môn,
Giảng viên chính
|
ntnhien@vnua.edu.vn
|
4
|
KS. Phạm Thu Giang
|
Kỹ thuật viên
|
ptgiang@vnua.edu.vn
|
- Các học phần Bộ môn phụ trách
Bậc Đại học:
STT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
1
|
SH02002
|
Sinh học người và động vật
|
03
|
2
|
SH03064
|
Sinh học phát triển động vật
|
02
|
3
|
SH03006
|
Công nghệ tế bào động vật
|
03
|
4
|
SH03007
|
Thực hành công nghệ tế bào động vật
|
01
|
5
|
SH03060
|
Chẩn đoán phân tử và liệu pháp gen
|
02
|
6
|
SH03050
|
Công nghệ tế bào gốc
|
02
|
7
|
SH03052
|
Công nghệ sinh học trong chọn tạo giống động vật
|
02
|
8
|
SH03056
|
Seminar
|
01
|
9
|
PSH02002
|
Sinh học người và động vật
|
02
|
Đào tạo đại học chất lượng cao:
STT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
1
|
SHE02002
|
Biology of Human and Animal
|
03
|
2
|
SHE03064
|
Developmental Biology of Animal
|
02
|
3
|
SHE03006
|
Animal Cell Technology
|
03
|
4
|
SHE03007
|
Animal Cell Technology Laboratory
|
01
|
5
|
SHE03060
|
Molecular Diagnostics and Gene Therapy
|
02
|
6
|
SHE03050
|
Stem Cell Technology
|
02
|
7
|
SHE03052
|
Biotechnology in Animal Breeding
|
02
|
8
|
SHE03056
|
Seminar
|
01
|
Bậc sau đại học:
STT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
1
|
SH06009
|
Sinh học phát triển nâng cao
|
02
|
2
|
TY06014
|
Công nghệ sinh học sinh sản động vật nâng cao
|
02
|
3
|
SH07030
|
Nuôi cấy và bảo quản lạnh tế bào động vật
|
02
|
4
|
SH07031
|
Công nghệ Y-Sinh học ứng dụng
|
02
|
5
|
SH07032
|
Công nghệ sinh học trong chọn giống vật nuôi và nuôi trồng thủy sản
|
02
|
6
|
CNSH681
|
Công nghệ vacxin và kháng sinh
|
02
|
7
|
CNSH724
|
Miễn dịch học thú y nâng cao
|
02
|
8
|
CNSH617
|
Bệnh học phân tử động vật
|
02
|
ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU & PHÁT TRIỂN BỘ MÔN
Tích cực, chủ động và sáng tạo trong công tác nghiên cứu khoa học, gồm các nghiên cứu cơ bản và ứng dụng. Các lĩnh vực nghiên cứu chính của Bộ môn bao gồm:
1. Chọn tạo giống vật nuôi có năng suất cao, chất lượng tốt bằng kỹ thuật di truyền và công nghệ sinh học sinh sản
2. Tạo các động vật hoặc tế bào – mô động vật có phẩm chất di truyền đặc biệt phục vụ công nghiệp dược phẩm và y – sinh học hiện đại (động vật chuyển gen, nhân bản, tế bào gốc …)
3. Xây dựng ngân hàng gen vật nuôi, thuỷ sản, động vật đặc hữu, hoang dã nhằm mục đích bảo tồn đa dạng sinh học và phát huy giá trị nguồn gen bản địa tại Việt Nam
4. Sản xuất và thương mại hoá các sản phẩm phục vụ nông nghiệp, y-sinh-dược phẩm, các kit sử dụng trong việc xác định nhanh và chính xác (DNA test) giới tính động vật, một số bệnh ở gia súc, gia cầm, thuỷ cầm
PHÒNG THÍ NGHIỆM
Phòng thực hành Công nghệ y sinh
|
Phòng 206
|
Phòng thực hành Công nghệ gen động vật
|
Phòng 207
|
Phòng thí nghiệm Công nghệ tế bào động vật
|
Phòng 208
|
Trang thiết bị:
TT
|
Tên thiết bị
|
TT
|
Tên thiết bị
|
1
|
Cân phân tích
|
36
|
Hệ thống vi thao tác
|
2
|
Cân kỹ thuật độ chính xác 0.01g
|
37
|
Bàn đẻ ấm mẫu
|
3
|
Bình đựng nitơ lỏng
|
38
|
Bàn chống rung chuyên dụng
|
4
|
Bộ kính hiển vi thao tác Nikon
|
39
|
Hệ thống đèn huỳnh quang soi mẫu có Hoffman
|
5
|
Buồng điện di nằm loại nhỏ
|
40
|
Hệ thống truyền ảnh
|
6
|
Buồng điện di đứng loại nhỏ
|
41
|
Máy tính xách tay Vaio
|
7
|
Bộ nguồn điện di cỡ nhỏ
|
42
|
Chai khí CO2
|
8
|
Tủ cấy vô trùng
|
43
|
Bình Nitơ 17,5 lít
|
9
|
Tủ sấy dụng cụ
|
44
|
Hệ thống thao tác tế bào
|
10
|
Kính HV soi nổi có đĩa nhiệt đi kèm
|
45
|
Bộ tạo xung điện
|
11
|
Kính hiển vi soi ngược phản pha
|
46
|
Bộ theo dõi xung điện
|
12
|
Máy làm ấm ống nghiệm
|
47
|
Máy kéo kim
|
13
|
Tủ ấm CO2
|
48
|
Máy cắt kim
|
14
|
Tủ ấm CO2 điều khiển CO2 và O2
|
49
|
Máy bơm mini
|
15
|
Bể điều nhiệt bằng nước
|
50
|
Buồng ấm xách tay
|
16
|
Bàn ấm lớn
|
51
|
Kính hiển vi sinh học
|
17
|
Bàn ấm nhỏ
|
52
|
Máy ly tâm lạnh thu sinh khối lớn
|
18
|
Máy PCR gradient nhiệt
|
53
|
Buồng thao tác PCR
|
19
|
Máy PCR thường
|
54
|
Tủ sấy dụng cụ
|
20
|
Buồng điện di nằm ngang cỡ nhỏ
|
55
|
Tủ ấm
|
21
|
Nguồn điện di cỡ nhỏ
|
56
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
|
22
|
Buồng điện di nằm ngang cỡ lớn
|
57
|
Máy vortex
|
23
|
Nguồn điện di cỡ lớn
|
58
|
pH Meter cầm tay
|
24
|
Máy soi gel
|
59
|
pH để bàn
|
25
|
Thiết bị hút nhả tế bào
|
60
|
Tủ lạnh (LG)
|
26
|
Thiết bị giữ tế bào trứng
|
61
|
Tủ lạnh sâu
|
27
|
Máy ly tâm 8 ống
|
62
|
Tủ lạnh 2 - 10 oC
|
28
|
Máy ly tâm nhỏ
|
63
|
Máy cất nước hai lần
|
29
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
64
|
Máy khử ion nước
|
30
|
Máy ly tâm lạnh
|
65
|
Máy hút ẩm
|
31
|
Photometer SpermaCue
|
66
|
Lò vi sóng
|
32
|
Máy lắc nghiêng
|
67
|
Kính hiển vi soi ngược phản pha
|
33
|
Tủ khử trùng có gia nhiệt có đèn cực tím
|
68
|
Kính soi nổi
|
34
|
Kính hiển vi đảo ngược có hệ thống vi thao tác
|
69
|
Máy ly tâm nhỏ
|
35
|
Kính hiển vi đảo ngược Ti-U
|
70
|
Nguồn điện di cỡ nhỏ
|
LIÊN HỆ
Kỹ sư: Phạm Thu Giang
Email: cnshdv@vnua.edu.vn
Địa chỉ liên hệ: Phòng 205 - nhà A1, Học viện Nông nghiệp Việt Nam