Bộ môn Công nghệ sinh học động vật được thành lập theo quyết định số 1492/QĐ-NNH do Hiệu trưởng Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội (nay là Học viện Nông nghiệp Việt Nam) ký ngày 22/10/2008.
ĐÀO TẠO
Bậc Đại học:
STT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
I
|
Chuyên ngành Công nghệ sinh học
|
1
|
SH93031
|
Công nghệ tế bào người và động vật
|
03
|
2
|
SH93032
|
Sinh học người và động vật
|
03
|
3
|
SH94035
|
Chẩn đoán phân tử và liệu pháp gen
|
03
|
II
|
Chuyên ngành Công nghệ sinh dược
|
5
|
SH93031
|
Công nghệ tế bào người và động vật
|
03
|
6
|
SH93032
|
Sinh học người và động vật
|
03
|
7
|
SH94033
|
Bệnh học cơ sở
|
03
|
8
|
SH94034
|
Hóa dược
|
03
|
III
|
Công nghệ sinh học giảng dạy bằng tiếng Anh
|
1
|
SHE02002
|
Biology of Human and Animal
|
03
|
2
|
SHE03064
|
Developmental Biology of Animal
|
02
|
3
|
SHE03006
|
Animal Cell Technology
|
03
|
4
|
SHE03007
|
Animal Cell Technology Laboratory
|
01
|
5
|
SHE03060
|
Molecular Diagnostics and Gene Therapy
|
02
|
6
|
SHE03050
|
Stem Cell Technology
|
02
|
7
|
SHE03052
|
Biotechnology in Animal Breeding
|
02
|
8
|
SHE03056
|
Seminar
|
01
|
Bậc sau đại học:
STT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
1
|
SDV7001
|
Công nghệ gen trên người và động vật
|
02
|
2
|
SDV7002
|
Công nghệ Y sinh học ứng dụng
|
02
|
3
|
SDV7003
|
Công nghệ sinh học trong chọn giống vật nuôi và nuôi trồng thủy sản
|
02
|
4
|
SDV7004
|
Công nghệ thụ tinh trong ống nghiệm
|
02
|
5
|
SDV7005
|
Sinh học phát triển nâng cao
|
02
|
6
|
SDV7006
|
Đa dạng sinh học và bảo tồn nguồn gen động vật
|
02
|
ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU & PHÁT TRIỂN BỘ MÔN
Tích cực, chủ động và sáng tạo trong công tác nghiên cứu khoa học, gồm các nghiên cứu cơ bản và ứng dụng. Các lĩnh vực nghiên cứu chính của Bộ môn bao gồm:
1. Chọn tạo giống vật nuôi có năng suất cao, chất lượng tốt bằng kỹ thuật di truyền và công nghệ sinh học sinh sản
2. Tạo các động vật hoặc tế bào – mô động vật có phẩm chất di truyền đặc biệt phục vụ công nghiệp dược phẩm và y – sinh học hiện đại (động vật chuyển gen, nhân bản, tế bào gốc …)
3. Xây dựng ngân hàng gen vật nuôi, thuỷ sản, động vật đặc hữu, hoang dã nhằm mục đích bảo tồn đa dạng sinh học và phát huy giá trị nguồn gen bản địa tại Việt Nam
4. Sản xuất và thương mại hoá các sản phẩm phục vụ nông nghiệp, y-sinh-dược phẩm, các kit sử dụng trong việc xác định nhanh và chính xác (DNA test) giới tính động vật, một số bệnh ở gia súc, gia cầm, thuỷ cầm
PHÒNG THÍ NGHIỆM
Phòng thực hành Công nghệ y sinh
|
Phòng 311
|
Phòng thực hành Công nghệ gen động vật
|
Phòng 310
|
Phòng thực hành Công nghệ tế bào động vật
|
Phòng 309
|
Trang thiết bị:
TT
|
Tên thiết bị
|
TT
|
Tên thiết bị
|
1
|
Cân phân tích
|
36
|
Hệ thống truyền ảnh
|
2
|
Cân kỹ thuật độ chính xác 0.01g
|
37
|
Chai khí CO2
|
3
|
Bình đựng nitơ lỏng
|
38
|
Bình Nitơ 17,5 lít
|
4
|
Bộ kính hiển vi thao tác Nikon
|
39
|
Hệ thống thao tác tế bào
|
5
|
Bộ nguồn điện di cỡ nhỏ
|
40
|
Bộ tạo xung điện
|
6
|
Tủ cấy vô trùng
|
41
|
Bộ theo dõi xung điện
|
7
|
Tủ sấy dụng cụ
|
42
|
Máy kéo kim
|
8
|
Kính HV soi nổi có đĩa nhiệt đi kèm
|
43
|
Máy cắt kim
|
9
|
Kính hiển vi soi ngược phản pha
|
44
|
Máy bơm mini
|
10
|
Máy làm ấm ống nghiệm
|
45
|
Buồng ấm xách tay
|
11
|
Tủ ấm CO2
|
46
|
Kính hiển vi sinh học
|
12
|
Tủ ấm CO2 điều khiển CO2 và O2
|
47
|
Máy ly tâm lạnh thu sinh khối lớn
|
13
|
Bể điều nhiệt bằng nước
|
48
|
Buồng thao tác PCR
|
14
|
Bàn ấm lớn
|
49
|
Tủ sấy dụng cụ
|
15
|
Bàn ấm nhỏ
|
50
|
Tủ ấm
|
16
|
Buồng điện di nằm ngang cỡ nhỏ
|
51
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
|
17
|
Nguồn điện di cỡ nhỏ
|
52
|
Máy vortex
|
18
|
Buồng điện di nằm ngang cỡ lớn
|
53
|
pH Meter cầm tay
|
19
|
Nguồn điện di cỡ lớn
|
54
|
pH để bàn
|
20
|
Máy soi gel
|
55
|
Tủ lạnh (LG)
|
21
|
Thiết bị hút nhả tế bào
|
56
|
Tủ lạnh sâu
|
22
|
Thiết bị giữ tế bào trứng
|
57
|
Tủ lạnh 2 - 10 oC
|
23
|
Máy ly tâm 8 ống
|
58
|
Máy cất nước hai lần
|
24
|
Máy ly tâm nhỏ
|
59
|
Máy khử ion nước
|
25
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
60
|
Máy hút ẩm
|
26
|
Máy ly tâm lạnh
|
61
|
Lò vi sóng
|
27
|
Photometer SpermaCue
|
62
|
Kính hiển vi soi ngược phản pha
|
28
|
Máy lắc nghiêng
|
63
|
Kính soi nổi
|
29
|
Tủ khử trùng có gia nhiệt có đèn cực tím
|
64
|
Máy ly tâm nhỏ
|
30
|
Kính hiển vi đảo ngược có hệ thống vi thao tác
|
|
|
31
|
Kính hiển vi đảo ngược Ti-U
|
|
|
32
|
Hệ thống vi thao tác
|
|
|
33
|
Bàn đẻ ấm mẫu
|
|
|
34
|
Bàn chống rung chuyên dụng
|
|
|
35
|
Hệ thống đèn huỳnh quang soi mẫu có Hoffman
|
|
|
LIÊN HỆ
Kỹ sư: Phạm Thu Giang
Email: cnshdv@vnua.edu.vn
Địa chỉ liên hệ: Phòng 308 – Khoa Công nghệ sinh học, Học viện Nông nghiệp Việt Nam