BỘ MÔN CÔNG NGHỆ VI SINH
1. Giới thiệu chung
Bộ môn Công nghệ vi sinh được thành lập ngày 22/10/2008 theo quyết định số 1493/QĐ-NNH của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội (nay là Học viện nông nghiệp Việt Nam).
Địa chỉ liên hệ: Tầng 3, Khoa Công nghệ sinh học, Học viện nông nghiệp Việt Nam, Thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, Hà Nội.
Điện thoại: 024.62.617.657
    |
 |
Các thành viên Bộ môn Công nghệ vi sinh |
2. Danh sách cán bộ
STT
|
Họ tên
|
Học hàm, học vị
|
Chức vụ
|
Liên hệ
|
1
|
Nguyễn Xuân Cảnh
|
PGS. TS.
|
Trưởng khoa, Giảng viên cao cấp
|
nxcanh@vnua.edu.vn
|
2
|
Nguyễn Văn Giang
|
PGS. TS.
|
Trưởng bộ môn, Giảng viên cao cấp
|
nvgiang@vnua.edu.vn
|
3
|
Ngô Xuân Nghiễn
|
Tiến sĩ
|
Giảng viên
|
nxnghien@vnua.edu.vn
|
4
|
Nguyễn Thanh Huyền
|
Tiến sĩ
|
Giảng viên
|
thanhhuyen@vnua.edu.vn
|
5
|
Nguyễn Thị Bích Thùy
|
Tiến sĩ
|
Giảng viên
|
ntbthuy.cnsh@vnua.edu.vn
|
6
|
Trần Đông Anh
|
Thạc sĩ
|
Giảng viên
|
tdanh.cnsh@vnua.edu.vn
|
7
|
Trần Thị Hồng Hạnh
|
Thạc sĩ
|
Giảng viên
|
honghanh@vnua.edu.vn
|
8
|
Phạm Lê Anh Minh
|
Thạc sĩ
|
Giảng viên
|
|
9
|
Trần Thị Đào
|
Thạc sĩ
|
Kỹ sư
|
ttdao@vnua.edu.vn
|
10
|
Nguyễn Thị Luyện
|
Thạc sĩ
|
Nghiên cứu viên
|
ntluyen@vnua.edu.vn
|
3. Định hướng nghiên cứu, phát triển
Phân lập, tuyển chọn, cải tạo các chủng giống vi sinh vật và sản xuất các chế phẩm từ vi sinh vật ứng dụng trong sản xuất nông nghiệp, y - dược, chế biến thực phẩm, và xử lý ô nhiễm môi truờng.
Ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử để cải biến các con đường trao đổi chất của vi sinh vật, tạo các protein tái tổ hợp.
Nghiên cứu sản xuất và ứng dụng huyết thanh miễn dịch trong định danh và phân loại vi sinh vật; sản xuất kháng thể đặc hiệu ứng dụng trong các kỹ thuật protein-enzym.
Nghiên cứu các cơ chế chống chịu, điều hòa biểu hiện gene ở sinh vật, đặc biệt là vi sinh vật cũng như mối quan hệ của chúng trong tự nhiên.
Nghiên cứu chọn tạo, bảo tồn và phát triển nguồn gen nấm ăn và nấm dược liệu; nghiên cứu công nghệ nhân giống, công nghệ nuôi trồng, bảo quản, chế biến các loài nấm ăn và nấm dược liệu; nghiên cứu các chất có hoạt tính sinh học của nấm.
4. Các môn học do bộ môn đảm nhiệm:
Các giảng viên, cán bộ Bộ môn Công nghệ vi sinh tham gia giảng dạy:
BẬC ĐẠI HỌC
A. Ngành Công nghệ sinh học
STT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
1
|
SH94046
|
CNSH nấm năn và nấm dược liệu
|
3
|
2
|
SH94045
|
Công nghệ Protein tái tổ hợp
|
3
|
3
|
SH94047
|
Công nghệ Vi sinh
|
3
|
4
|
SH94054
|
Đa dạng sinh học nấm ăn và nấm dược liệu
|
3
|
5
|
SH94048
|
Miễn dịch học cơ sở
|
3
|
6
|
SH94049
|
Nấm dược liệu
|
3
|
7
|
SH94050
|
Nguyên lý kỹ thuật lên men
|
3
|
8
|
SH94051
|
Sinh thái vi sinh vật
|
4
|
B. Ngành Công nghệ sinh học dạy bằng tiếng Anh
STT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
1
|
SHE03053
|
Environmental Biotechnology
|
2
|
2
|
SHE03045
|
Biotechnology of edible and medicinal mushrooms
|
3
|
3
|
SHE03010
|
Protein – enzyme technology
|
3
|
4
|
SHE03012
|
Microbial biotechnology
|
3
|
5
|
SHE02010
|
Fundamental immunology
|
2
|
6
|
SHE02008
|
Microbial ecology
|
3
|
7
|
SHE03011
|
Protein – enzyme technology lab
|
1
|
8
|
SHE03013
|
Microbial biotechnology lab
|
1
|
9
|
SHE01002
|
General microbiology
|
2
|
10
|
SHE03061
|
Virology
|
2
|
C. Ngành Công nghệ sinh dược
STT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
1
|
SH94055
|
Các hợp chất có hoạt tính sinh học từ nấm
|
3
|
2
|
SH94045
|
Công nghệ protein tái tổ hợp (Recombinant protein technology)
|
3
|
3
|
SH94053
|
Độc tố học nấm ăn (Mushroom toxicology)
|
3
|
4
|
SH94048
|
Miễn dịch học cơ sở (Fundamental immunology)
|
3
|
5
|
SH94049
|
Nấm dược liệu (Pharmaceutical mushrooms)
|
3
|
6
|
SH94050
|
Nguyên lý kỹ thuật lên men (Principles of Fermentation technology)
|
3
|
7
|
SH94052
|
Vi sinh vật dược (Pharmaceutical microbiology)
|
3
|
BẬC SAU ĐẠI HỌC
ĐÀO TẠO THẠC SĨ
STT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
1
|
CVS7001
|
Công nghệ lên men (Fermentation technology)
|
2
|
2
|
CVS7002
|
Các hợp chất có hoạt tính sinh học từ vi sinh vật
|
2
|
3
|
CVS7003
|
Vi sinh vật môi trường ứng dụng (Applied environmental microbiology)
|
2
|
4
|
CVS7004
|
Vi sinh vật nội sinh (Endophytic microorganisms)
|
2
|
5
|
CVS7005
|
Sinh học probiotic (Probiotic biology)
|
2
|
6
|
CVS7006
|
Màng sinh học từ vi sinh vật (Microbial biofilm(
|
2
|
7
|
CVS7007
|
Bảo tồn nguồn gen neaansm (Conservation of Mushroom resources)
|
2
|
8
|
CVS7008
|
Công nghệ trong chọn tạo giống nấm (Technology in mushroom breeding)
|
2
|
ĐÀO TẠO TIẾN SĨ
STT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
1
|
CVS8101
|
Miễn dịch học phân tử
|
2
|
2
|
CVS8102
|
Công nghệ sinh học protein
|
2
|
3
|
CVS8103
|
Phân tích hệ gen vi sinh vật
|
2
|
4
|
CVS8104
|
Năng lượng sinh học từ vi sinh vật
|
2
|
5
|
CVS8105
|
Bảo tồn nguồn gen vi sinh vật
|
2
|
6
|
CVS8106
|
Công nghệ lên men trong sản xuất sinh khối nấm dược liệu
|
2
|
5. Các đề tài dự án:
Cán bộ, giảng viên Bộ môn Công nghệ vi sinh tích cực tham gia các hoạt động nghiên cứu khoa học, đã tham gia thực hiện đề tài NCKH các cấp và hướng dẫn nhiều nhóm sinh viên NCKH.
Đề tài các cấp
TT
|
Tên
|
Cấp
|
Thời gian thực hiện
|
Chủ trì
|
Tham gia
|
1
|
Khai thác nguồn gen xạ khuẩn (Streptomyces sp Vnua24, Vnua74 và Vnua 116) để sản xuất chế phẩm sinh học kiểm soát bệnh Panama hại chuối
|
Quốc gia
|
03/2021 – 02/2024
|
Nguyễn Văn Giang
|
Nguyễn Văn Giang
Nguyễn Xuân Cảnh
Đinh Trường Sơn
Phạm Tuấn Anh
Phùng Thị Thu Hà
Phạm Hồng Hiển
Trần Thị Đào
Nguyễn Quốc Trung
Phạm Thị Huyền Trang
Vũ Thị Ly
Phạm Thị Thu Tranng
Nguyễn Bằng Tuyên
Nguyễn Thị Thu
Phạm Lê Anh Minh
|
2
|
Nghiên cứu mối liên quan giữa chỉ thị DNA với năng suất kén ở tằm dâu (Bombyx mori L.), phục vụ công tác chọn tạo giống
|
Trọng điểm cấp Học viện
|
01 – 12/2024
|
Trần Thị Hồng Hạnh
|
Trần Thị Hồng Hạnh
Trần Thị Bình Nguyên
Phạm Thu Giang
Nguyễn Thị Nhiên
Nguyễn Thị Nhài
Hồ Đức Việt
|
3
|
Nghiên cứu tuyển chọn, sản xuất nấm Đầu khỉ (Hericium erinaceus (Bull.:Fr) trên nền giá thể hữu cơ tổng hợp có giá trị cao tại tỉnh Hưng Yên
|
Tỉnh
|
2021–2023
|
Ngô Xuân Nghiễn
|
Ngô Xuân Nghiễn
Nguyễn Thị Bích Thùy
Nguyễn Thị Luyện
Trần Đông Anh
Nguyễn Thị Huyền Trang
|
4
|
Tuyển chọn, nhân giống và nuôi trồng nấm Vân chi (Trametes versicolor (L.) Pilat) chất lượng cao tại Hà Nội
|
Cấp tỉnh
|
2019-2021
|
TS. Nguyễn Thị Bích Thùy
|
|
5
|
Nghiên cứu tuyển chọn, sản xuất nấm đầu khỉ Hericium erinaceus (Bull.: Fr.) trên giá thể hữu cơ tổng hợp có giá trị cao tại tỉnh Hưng Yên
|
Cấp tỉnh
|
2021-2023
|
TS. Ngô Xuân Nghiễn
|
|
6
|
Nghiên cứu, phát triển một số chủng nấm linh chi bản địa tại huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn
|
Cấp tỉnh
|
2023-2026
|
ThS. Trần Đông Anh
|
|
7
|
Phân lập, tuyển chọn và đánh giá điều kiện tổng hợp IAA của một số chùng vi khẩn nội sinh cây Kim ngân
|
Học viện
|
01 – 12/2022
|
Trần Thị Đào
|
Trần Thị Đào
Ninh Thị Thảo
Dương Văn Hoàn
Tạ Hà Trang
Nguyễn Thị Minh Yến
Trần Đức Hiếu
Nguyễn Thị Hoài Mến
|
8
|
Nghiên cứu sự sinh trưởng và phát triển của chủng sò vàng Pleurotus citrinopileatus trên một số môi trường dinh dưỡng khác nhau
|
Học viện
|
04 – 12/2021
|
Nguyễn Thị Huyền Trang
|
Nguyễn Thị Huyền Trang
Nguyễn Thị Luyện
Nguyễn Thị Bích Thùy
Phạm Thị Thu Hằng
Phạm Thị Huyền Trang
Nguyễn Ngọc Mẫn
Nguyễn Đức Khánh
|
9
|
Nghiên cứu sự tương tác của một số nhân tố phiên mã là cơ chất của MAP kinase với các protein và gen khác trong việc đáp ứng với các yếu tố môi trường bất lợi ở cây Arabidopsis
|
Nafosted
|
12/2017 – 03/2021
|
Nguyễn Xuân Cảnh
|
Nguyễn Xuân Cảnh
Phạm Tuấn Anh
Đồng Huy Giới
Nguyễn Thị Thúy Hạnh
Phùng Thị Thu Hà
Phạm Thị Huyền Trang
|
10
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình nhân nhanh in vitro cây Hông (Paulowlia fortunei)
|
Học viện
|
01 – 12/2020
|
Trần Đông Anh
|
Trần Đông Anh
Phạm Thị Thu Hằng
Nguyễn Thị Lâm Hải
Vũ Thị Nhinh
Nguyễn Thị Thùy Trang
Lê Thị Loan
|
11
|
Nghiên cứu ảnh hưởng cơ chất đến sinh trưởng, phát triển của hệ sợi và hình thái quả thể nấm hương (Lentinula edodes)
|
Học viện
(Việt - Bỉ)
|
04/2019 – 04/2020
|
Nguyễn Thị Luyện
|
Nguyễn Thị Luyện
Nguyễn Thị Bích Thùy
Trần Đông Anh
Nguyễn THị Huyền Trang
Khổng Thị Kim Tuyến
Đỗ Thị Hương
Nguyễn Thị Mơ
Trần Thị Thùy Trang
|
12
|
Sàng lọc và tuyển chọn các chủng xạ khuẩn có khả năng đối kháng với nấm Fusarium oxysporum f.sp. cubense (FOC) định hướng sản xuất chế phẩm phòng trừ bệnh héo rũ Panama trên chuối
|
Học viện
(Việt - Bỉ)
|
04/2019 – 04/2020
|
Trần Thị Hồng Hạnh
|
Trần Thị Hồng Hạnh
Trần Thị Đào
Nguyễn Thanh Huyền
Phạm Lê Anh Minh
Nguyễn Thị Bích Ngọc
Nguyễn Lệ Trà My
|
13
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất và ứng dụng chế phẩm sinh học tổng hợp kiểm soát bênh vàng lá, thối rễ và chảy gôm trên một số cây ăn quả
|
Chương trình trọng điểm PT và UD CNSH trong NN và PTNT đến 2020
|
01/2018 – 12/2020
|
Nguyễn Xuân Cảnh – đề tài nhánh (Chủ nhiệm đề tài Phạm Hồng Hiên)
|
Phạm Hồng Hiên
Nguyễn Thị Chúc Quỳnh
Trịnh Thị Vân
Nguyễn Thị Bích Ngọc
Phạm Thị Minh Thắng
Phùng Quang Tùng
Bạch Thị Điệp
Nguyễn Xuân Cảnh
Hoàng Mạnh Cường
Nguyễn Thành Hiếu
|
14
|
Ảnh hưởng của một số yếu tố đến khả nằng chuyển hóa ure của chủng vi khuẩn sinh urease phân lập từ chất thải chăn nuôi lợn
|
Học viện
|
01 – 12/2019
|
Trần Thị Đào
|
Trần Thị Đào
Nguyễn Thanh Huyền
Nguyễn Văn Giang
Vũ Duy Thái Sơn
Trần Hữu Định
Nguyễn Ngọc Khánh
Nguyễn Thị Huyền
|
15
|
Sàng lọc và nghiên cứu các đặc điểm sinh học của các chủng xạ khuẩn có khả năng đối kháng với chủng Aeromonas hydrophila gây bệnh trên cá
|
Học viện
(Việt - Bỉ)
|
03/2018 – 03/2019
|
Nguyễn Thanh Huyền
|
Nguyễn Thanh Huyền
Trần Thị Đào
Trần Thị Hồng Hạnh
Phạm Lê Anh Minh
Ngô Thị Hồng Lịch
Vương Thị Uyên
|
16
|
Nghiên cứu tạo chủng nấm sò lai giữa một số chủng nấm sò và đánh giá các con lai thu được
|
Học viện
(Việt - Bỉ)
|
03/2018 – 03/2019
|
Trần Đông Anh
|
Nguyễn Thị Bích Thùy
Ngô Xuân Nghiễn
Nguyễn Thị Luyện
Vũ Thị Như Hoa
Lê Thế Cương
Đỗ Thị Thu Quỳnh
Đinh Văn Nam
|
17
|
Nghiên cứu sử dụng vi sinh vật đối kháng trong phòng trừ một số bệnh trên nấm sò (Pleurotus) và nấm linh chi (Ganoderma sp.)
|
Trọng điểm cấp Học viện
|
06/2017 – 05/2019
|
Nguyễn Xuân Cảnh
|
Trần Thị Đào
Trần Đông Anh
Nguyễn Thanh Huyền
Trần Thị Hồng Hạnh
Nguyễn Thị Diệu Thương
Trần Thị Hương
Cấn Thị Mai Hương
Phan Đức Hải
|
18
|
Phân lập và tuyển chọn các chủng vi khuẩn và nấm mốc từ đất có khả năng sinh tổng hợp enzyme chitinase có hoạt tính cao
|
Học viện
(Việt - Bỉ)
|
03/2017 – 03/2018
|
Trần Thị Hồng Hạnh
|
Trần Thị Đào
Nguyễn Thị Tuyết
Bùi Thị Sen
Lê Thị Ngọc An
|
19
|
Đánh giá sinh trưởng, năng suất của giống nấm Đầu khỉ (Hericium erinaceus (Bull.:Fr.) Pers.,) nuôi trồng ở Hà Nội
|
Học viện
|
03/2017 – 03/2018
|
Nguyễn Thị Bích Thùy
|
Nguyễn Thị Luyện
Ngô Xuân Nghiễn
Nguyễn Thị Cúc
Vũ Hoàng Yến
|
20
|
Nghiên cứu công nghệ nuôi trồng nấm Sò (Pleurotus spp.) trên cơ chất tổng hợp
|
Trọng điểm cấp học viện
|
2015-2017
|
Nguyễn Thị Lâm Hải
|
Nguyễn Xuân Cảnh
Ngô Xuân Nghiễn
Nguyễn Thị Bích Thùy
Trần Đông Anh
Trần Thị Đào
Trần Thị Loan Phương
Mai Hồng Hạnh
Nguyễn Thị Huyền Trang
Phan Thị Hương Giang
Trần Thu Trang
|
21
|
Tuyển chọn và nghiên cứu đặc điểm sinh học của chủng xạ khuẩn có khả năng đối kháng với vi khuẩn Vibro parahaemolyticus gây bệnh trên tôm
|
Học viện
|
01 – 12/2016
|
Nguyễn Xuân Cảnh
|
Trần Thị Đào
Nguyễn Văn Giang
Nguyễn Thị Định
Phạm Thị Hiếu
Phạm Thị Thu Huyền
Trần Kim Oanh
|
22
|
Nghiên cứu nguồn nguyên liệu phù hợp để nuôi trồng nấm sò lai và nấm sò Vua
|
Dự án Việt – Bỉ
|
1/2015-12/2015
|
Nguyễn Thị Minh Việt
|
Nguyễn Thị Bích Thuỳ
Hà Kim Ánh
Văn Thị Dung
Nguyễn Thành Đạt
Nguyễn Thế Thắng
|
23
|
Xác định và phân tích chức năng mối tương tác giữa protein MAP kinase với một số nhân tố phiên mã (transcription factor) trong việc điều khiển khả năng chống chịu với điệu kiện bất lợi của môi trường ở cây Arabidopsis
|
NAFOS-TED
|
2014-2017
|
Nguyễn Xuân Cảnh
|
Đồng Huy Giới
Nguyễn Thị Thúy Hạnh
Nguyễn Thị Phương Thảo
Đặng Xuân Nghiêm
|
24
|
Development of a novel bioinsecticide based on XGO extract from plants for the control of the cabbageworm (Pieris rapae) and other major pests of cruciferous vegetables
|
Dự án Việt – Bỉ
|
2011 - 2013
|
Đặng Xuân Nghiêm
|
|
25
|
Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử RAPD và SSR trong công tác chọn giống và bảo tồn quỹ gen cây khoai môn-sọ
|
Đề tài KH và CN cấp bộ
|
1/2010-1/2012
|
Nguyễn Văn Giang
|
Vũ Ngọc Lan
Nguyễn Xuân Bắc
Nguyễn Hữu Cường
Trần Thế Mai
Tống Văn Hải
Nguyễn Thị Sơn
Nguyễn Thị Thu Hà
|
26
|
Nghiên cứu sử dụng các chỉ thị phân tử SSR trong giám định và đánh giá các chủng nấm men Saccharomyces cerevisiae và các chủng nấm mốc Aspergillus spp.
|
Trọng điểm cấp trường
|
2010 - 2012
|
Đặng Xuân Nghiêm
|
Nguyễn Thị Minh Việt
Trần Hồng Hạnh
|
27
|
Nghiên cứu, ứng dụng chỉ thị phân tử DNA chọn tạo dòng TGMS mới, kháng bệnh bạc lá
|
Chương trình TRIG
|
6/2009-6/2011
|
Nguyễn Văn Giang
|
Tống Văn Hải
Nguyễn Thị Minh Việt
Trần Thị Hồng Hạnh
|
Đề tài sinh viên nghiên cứu khoa học
TT
|
Tên đề tài
|
Nhóm sinh viên
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Giảng viên
hướng dẫn
|
1.
|
Khảo sát khả năng kháng vi khuẩn Aeromonas spp. và Pseudomonas spp. của dịch chiết từ một số cây dược liệu
|
Trần Thị Minh Phương Hoàng Hà Anh
Vũ Thị Hồng Vân
|
12/2024 – 12/2025
|
Nguyễn Văn Giang
|
2.
|
Phân lập và tuyển chọn vi sinh vật hữu hiệu vùng rễ đối kháng với vi sinh vật gây bệnh thán thư trên cây nghệ (Curcuma longa L.)
|
Nguyễn Ngọc Linh
Nguyễn Yến Nhi
Hoàng Thị Ngọc Hoa
Hoàng Xuân Hợp
Trần Tiến Hiếu Vũ
|
01 – 12/2024
|
Nguyễn Văn Giang
|
3.
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của chủng nấm linh chi tím Ga-VNUA10
|
Nguyễn Thị Ngọc Anh
Đinh Thúy Hường
Dương Thị Trang
Trần Thị Dung Trần
Đặng Kiều Trang
|
01 – 12/2023
|
Trần Đông Anh
|
4.
|
Phân lập và tuyển chọn chủng vi khuẩn có khả năng đối kháng nấm Colletotrichum gloeosporioides gây bệnh thán thư trên cây nha đam
|
Lê Thị Điệp
Nguyễn Thị Nhật Lệ
Phùng Văn Nguyên
Trần Thị Vân
Võ Thu Trang
|
01 – 12/2022
|
Trần Thị Hồng Hạnh
|
5.
|
Phân lập và tuyển chọn một số chủng vi sinh vật nội sinh từ cây rau má (Centella asiatica (L.) Urb. có khả năng đối kháng một số nấm gây bệnh trên cây trồng
|
Phạm Vũ Lệ Sương
Đỗ Thủy Nguyên
Lê Văn Phương
Phạm Thị Thu Hà
Vũ Thị Như Quỳnh
|
01 – 12/2022
|
Nguyễn Văn Giang
|
6.
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số chủng nấm hương (Lentinula edodes) được lưu giữ tại Học viện Nông nghiệp VN
|
Nguyễn Thị Mơ
Đỗ Thị Ngọc Anh
Phạm Minh Tuấn
Trần Thị Thảo
Hoàng Thị Hà
|
01 – 12/2020
|
Nguyễn Thị Luyện
|
7.
|
Phân lập vi sinh vật kích thích sinh trưởng tổng hợp ACC deaminase và IAA từ vùng rễ của các cây: lúa, ngô, …
|
Vũ Thị Ngọc Diệp
Nguyễn Thu Trà
Nguyễn Thị Thu
|
01 – 12/2019
|
Nguyễn Văn Giang
|
8.
|
Xác định một số chủng xạ khuẩn có khả năng đối kháng với nấm gây bệnh Panama phân lập trên chuối
|
Phạm Lê Anh Minh
Hoàng Ngọc Anh
Nguyễn Thị Bích Ngọc
Lê Phương Anh
Ngô Thùy Dương
|
2018 - 2019
|
Nguyễn Thanh Huyền
|
9.
|
Ứng dụng vi khuẩn lactic trong chế biến và bảo quản nấm sò
|
Đoàn Thị Hải
Ngô Thùy Dương
Ngô Thị Ngọc Mai
Trần Thị Tươi
|
01 – 12/2018
|
Nguyễn Thanh Huyền
|
10.
|
Nghiên cứu xác định một số chủng vi sinh vật gây bệnh trên nấm Linh chi
|
Lê Hương Giang
Cấn Thị Mai Hương
Đặng Thị Loan
Phạm Thị Loan
Phạm Đức Hải
|
05/2017 – 05/2018
|
Trần Đông Anh
|
11.
|
Phân lập và đánh giá một số dòng đơn bào tử của chủng nấm rơm V1 (Volvariella volvacea)
|
Hoàng Khắc Cưng
Phạm Thị Hải Quỳnh
Lê Thị Giang
Đỗ Thị Hương
Đỗ Trung Hiếu
|
01 – 12/2017
|
Trần Đông Anh
|
12.
|
Phân lập một số chủng vi khuẩn có khả năng sinh enzyme chitinase phục vụ cho việc phòng trừ bệnh hại cây trồng
|
Bùi Thị Sen
Nguyễn Thị Hà
Lê Thị Ngọc An
Nguyễn Thi Kim Anh
|
01 – 12/2017
|
Trần Thị Hồng Hạnh
|
13.
|
Nghiên cứu phát triển các gen kháng bệnh gỉ sắt trên một số giống đậu cô ve bằng chỉ thị phân tử SCARS
|
Trần Thị Thu Hiền
Trần Kim Oanh
Phạm Thị Huế
Ngô Hương Thảo
|
09/2016 – 09/2017
|
Nguyễn Văn Giang
|
14.
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học chủng nấm linh chi Gat
(Ganoderma sp.) được thu thập ở Vườn Quốc gia Ba Vì – Hà Nội
|
Nguyễn Ngô Minh Nhật
Nguyễn Thị Huyền Trang
Trần Thu Trang
Lê Thị Quỳnh Chi
Nguyễn Xuân Anh
|
01 – 12/2016
|
Trần Đông Anh
|
15.
|
Phân lập các vi sinh vật nội sinh ở rễ một số cây trồng
|
Đặng Kim Yến
Kiều Thị Ánh
Trịnh Thị An
|
5/2014-5/2015
|
Nguyễn Văn Giang
|
16.
|
Phân lập các chủng xạ khuẩn biển sinh chất kháng khuẩn
|
Trần Thị Trinh
Vũ Nguyệt Phương
Lê Thị Đào
|
5/2014-5/2015
|
Nguyễn Văn Giang
|
17.
|
Phân lập các chủng nấm mốc gây thối hỏng trên
quả đu đủ (Carica papaya) và đánh giá khả năng bị đối kháng
với các chủng xạ khuẩn (Atinomyces spp.)
|
Mông Mạnh Linh
Nguyễn Minh Trang
Nguyễn Thị Phương Nga
Nguyễn Xuân Thắng
|
1/2014-12/2014
|
Đặng Xuân Nghiêm
Trịnh Thị Thu Thủy
|
6. Các giải thưởng đã đạt
- Ba giải Nhất đề tài Sinh viên nghiên cứu khoa học do Dự án Việt Bỉ tài trợ.
- Các giải thưởng của nhóm SVNCKH:
TT
|
Nhóm sinh viên
|
Giáo viên hướng dẫn
|
Thành tích
|
1
|
Hoàng Thị Vân
Đặng Kim Yến
|
TS. Nguyễn Văn Giang
|
Giải Ba tại Hội nghị khoa học Nông – Lâm – Ngư – Thủy sản toàn quốc tổ chức tại ĐăkLăk, 2014
|
2
|
Lê Thị Hiền
Đinh Văn Lợi
Vũ Thị Vân
Trịnh Thị Thúy An
Phạm Thị Ngọc Điệp
|
TS. Nguyễn Văn Giang
|
Giải Nhất tại Hội nghị sinh viên nghiên cứu khoa học Khoa CNSH, giải Nhì tại Hội nghị Khoa học cấp Học viện và giả Khuyến khích tại Hội nghị Tài năng khoa học trẻ toàn quốc, 2014
|
3
|
Ngô Phương Hiền
Nguyễn Linh Chi
Trương Xuân Anh
|
PGS.TS. Nguyễn Xuân Cảnh
|
Giải Nhì tại Hội nghị sinh viên nghiên cứu khoa học Khoa CNSH năm 2022.
|
4
|
Vũ Đức Thịnh
Nguyễn Thị Hải Yến
Nguyễn Thị Thùy
Nguyễn Thị Lan
Đặng Hữu Long
|
ThS. Trần Đông Anh
|
Giải Khuyến khích tại Hội nghị sinh viên nghiên cứu khoa học Khoa CNSH năm 2022
|
5
|
Lê Thị Điệp
Nguyễn Thị Nhật Lệ
Phùng Văn Nguyên
Trần Thị Vân
Võ Thu Trang
|
ThS. Trần Thị Hồng Hạnh
|
Giải Nhất tại Hội nghị sinh viên nghiên cứu khoa học Khoa CNSH năm 2023.
|
6
|
Phạm Vũ Lệ Sương
Đỗ Thủy Nguyên
Lê Văn Phương
Phạm Thị Thu Hà
Vũ Thị Như Quỳnh
|
PGS. TS. Nguyễn Văn Giang
|
Giải Khuyến khích tại Hội nghị sinh viên nghiên cứu khoa học Khoa CNSH năm 2023.
|
7
|
Nguyễn Ngọc Linh
Nguyễn Yến Nhi
Hoàng Thị Ngọc Hoa
Hoàng Xuân Hợp
Trần Tiến Hiếu Vũ
|
PGS. TS. Nguyễn Văn Giang
|
Giải Ba tại Hội nghị sinh viên nghiên cứu khoa học Khoa CNSH năm 2024.
|
7. Một số công trình khoa học đã công bố
Công trình đăng trên các tạp chí quốc tế (ISI/Scopus)
Nguyen Van Giang*, Pham Hong Hien, Vu Thi Ngoc Diep, Pham Khanh Huyen, and V V.Pylnev (2024). Isolation and characterization of Indole Acetic Acid-producing bacteria isolated from rhizospheric soil of paddy rice. E3S Web of
Conferences 494, 04030. https://doi.org/10.1051/e3sconf/202449404030.
Mai Le Thi Thanh, Linh Vu Thi, Hien Pham Hong, Thuan Nguyen Huy, Nguyen Trinh Vu, Pham Le Gia Khanh, Tran Dang Khanh,Vuong Thi HuyenTrang, Nguyen Chieu Khanh, Khuat Huu Trung, Giang Nguyen Van* (2024). Characterization of Plant Pathogenic - Resistant Streptomyces aureofaciens CP1.3 Strain. Afr.J.Bio.Sc. 6(9). https://www.afjbs.com/issue-content/characterization-of-plant-pathogenic-resistant-streptomyces-aureofaciens cp1-3-strain-2221. https://doi.org/ 10.33472. AFJBS.6.9.2024.4402-4413.
Pham Hong Hien, Ngo Thị Lan, Dang Thuy Vy, Nguyen Phuc Anh, Giang Van Nguyen*(2024). Isolation and Characterizations of Potential Plant Growth Properties of Some Bacterial Endophytes Isolated from Roots of Ocimum sanctum L. Afr.J.Bio.Sc. https://www.afjbs.com/issue-content/isolation-and-characterizations-of-potential-plant-growth-properties-of-some-bacterial-endophytes-isolated-from-roots-of-ocimum-sanctum-l-7022.
doi: 10.48047/AFJBS.6.15.2024.252-263.
Giang Van Nguyen, Quynh Anh Nguyen, Pham Hong Hien, and V V Pylnev (2024). Characterization of the Beauveria bassiana ga fungal strain isolated from the muscardine infected silkworms (Bombyx mori L.). E3S Web of Conferences 539, 01001 (2024). https://www.e3s-conferences.org/articles/e3sconf/pdf/2024/69/e3sconf_rseiii2024_01001.pdf
Nguyen Huy Hoang, Nguyen Thanh Huyen, Do Thi Trang, Nguyen Xuan Canh, Can Van Mao, Mentor Sopjani, Nguyen Ba Vuong, Nguyen Thi Xuan. (2022). Effects of Vinblastine and Vincristine on the function of chronic myeloid leukemic cells through expression of A20 and CYLD. Cellular and molecular biology (Noisy-le-Grand, France), 68(10), 47–53.
Son Truong Dinh, Canh Xuan Nguyen, Tam Thi Thanh Dang, Hien Hong Pham, Mai Thi Vu, Thuy Thu Thi Tran and Truong Xuan Nguyen (2023). Genetic Diversity Analysis and Implications for Breeding Brown Planthopper (Nilaparvata lugens Stal) Resistant Rice. Asian Journal of Plant Sciences. 22(1):138-14. ISSN: 1682-3974.
Mai Thi Thanh Nguyen, Son Truong Dinh, Canh Xuan Nguyen (2023). Complete genome sequence of Streptomyces strain VNUA116, a potential biocontrol against phytopathogenic fusarium wilt fungus Fusarium oxysporum f. sp. cubense. Microbiology resource announcements, 12(12), e0070623.
Thu Thi Nguyen, Son Truong Dinh, Canh Xuan Nguyen (2023). Genome characterization of Streptomyces sp. strain VNUA74, a potential biocontrol against pathogenic fungus Colletotrichum spp. Microbiology resource announcements, 12(12), e0087323.
Nguyen Thanh Huyen, Nguyen Thy Ngoc, Nguyen Hoang Giang, Do Thi Trang, Ha Hong Hanh, Vu Duc Binh, Nguyen Van Giang, Nguyen Xuan Canh, Nguyen Thi Xuan (2023). CYLD stimulates macrophage phagocytosis of leukemic cells through STAT1 signalling in acute myeloid leukemia. PloS one. 18(8), e0283586.
Tam Thi Thanh Dang, Son Truong Dinh, Thu Thi Nguyen, Hai Thanh Nguyen, Canh Xuan Nguyen (2023). Complete genome sequence of Streptomyces sp. strain VNUA24, a potential antifungal bacterium isolated from soil. Microbiology resource announcements, 12(9), e0037223.
Thanh Huyen Nguyen, Thanh Tam Dang Thi, Trang Ta Ha, Dao Tran Thi, Hien Pham Hong, Xuan Canh Nguyen (2023). Streptomyces corchorusii L72 as a potential biocontrol agent against soil born fungi Sclerotium rolfsii causing stem rot on peanut. International Journal of Agricultural Technology. 19(6):2487-2500. ISSN 2630-0192.
Nguyen Huy Thuan, Vinay Bharadwaj Tatipamula, Nguyen Thanh Trung, Nguyen Van Giang (2023). Metabolic engineering and optimization of Escherichia coli co-culture for the de novo synthesis of genkwanin. Journal of industrial microbiology & biotechnology, 50(1), kuad030.
Giang Van Nguyen, Giang Do Thi, Linh Vu Thi and V.V. Pylnev (2023). Isolation and characterization of endophytic bacteria from Pennisetum purpureum Schumach. BIO Web of Conferences, 66, 06002.
Giang Van Nguyen; Bich Thuy Thi Nguyen; Lan Huong Bui; Trinh Duy Nguyen; Ha Thu Tran; Trung Thanh Nguyen; V. V. Pylnev; M. I. Popchenko (2023). Effects of nutrient sources and culture conditions on the mycelial growth of Ganoderma Lucidum strain Ga-TB. AIP Conference Proceedings, 2817, 020076.
Nguyen Huy Thuan, Anil Shrestha, Nguyen Thanh Trung, Vinay Bharadwaj Tatipamula, Duong Van Cuong, Nguyen Xuan Canh, Nguyen Van Giang, Tae-Su Kim, Jae Kyung Sohng, Dipesh Dhakal (2022). Advances in biochemistry and the biotechnological production of taxifolin and its derivatives. Biotechnology and Applied Biochemistry, 69(2), 848–861.
Nguyen Huy Thuan, Vinay Bharadwaj Tatipamula, Nguyen Xuan Canh, Nguyen Van Giang (2022). Recent advances in microbial co-culture for production of value-added compounds. 3 Biotech, 12(5).
Thao Thi Ninh, Hien Thi Doan, Mai Thi Nguyen, Tran Tu Tran, Phong Dinh Duc Dang, Son Truong Dinh, Hai Thanh Nguyen, Hue Thi Nong, Canh Xuan Nguyen (2022). Genetic diversity of avocado (Persea americana Mill.) germplasm in Vietnam using RAPD and ISSR molecular markers. 16(6):856-862. ISSN:1835-2707
Нгуен Ван Жанг, Нгуен Тхи Тьу, Ву Тьи Линь, Калашникова Е.А., Киракосян Р.Н. Характеристика эндофитных бактерий, выделенных из корней Ipomoea pes-caprae (L). Вопросы биологической, медицинской и фармацевтической химии. 2022;25(1):28-33. https://doi.org/10.29296/25877313-2022-01-04
Luyen Thi Nguyen, Ve Van Le, Bich Thuy Thi Nguyen, Nghien Xuan Ngo, Huyen Trang Thi Nguyen, Quan Dinh Nguyen, Sikandar Mulla (2020). Cultural characteristics and cordycepin production of some Cordyceps militaris strains under artificial cultivation conditions. Journal of Biotechnology, Computational Biology and Bionanotechnology, 101(2)C pp. 135–145. https://www.biotechnologia-journal.org/Cultural-characteristics-and-cordycepin-production-of-some-Cordyceps-militaris-strains-under-artificial-cultivation-conditions,85,41015,0,1.html
Bich Thuy Thi Nguyen, Ve Van Le, Huyen Trang Thi Nguyen, Luyen Thi Nguyen, Thuy Trang Thi Tran, Nghien Xuan Ngo (2021). Nutritional requirements for the enhanced mycelial growth and yield performance of Trametes versicolor. Journal of Applied Biology & Biotechnology, 9(1), pp. 1-7. https://jabonline.in/admin/php/uploads/520_pdf.pdf
Bich Thuy Thi Nguyen, Ve Van Le, Huyen Trang Thi Nguyen, Luyen Thi Nguyen, Anh Dong Tran and Nghien Xuan Ngo (2021). Successful rescue of wild Trametes versicolor strains using sawdust and rice husk-based substrate. Pak. J. Biol. Sci., 24 (3): 374-382. https://scialert.net/abstract/?doi=pjbs.2021.374.382
Luyen Thi Nguyen, Ve Van Le, Bich Thuy Thi Nguyen, Huyen Trang Thi Nguyen, Anh Dong Tran, Nghien Xuan Ngo (2023). Optimization of mycelial growth and cultivation of wild Ganoderma sinense. Journal of Biotechnology, Computational Biology and Bionanotechnology, vol. 104 (1) C pp. 65–74 C. https://pmc.ncbi.nlm.nih.gov/articles/PMC10091450/
Bich Thuy Thi Nguyen, Ve Van Le, Hong Ngoc Nguyen, Huyen Trang Thi Nguyen, Luyen Thi Nguyen, Nghien Xuan Ngo (2024). Cotton waste as an optimal substrate for cultivation of the pink oyster mushroom Pleurotus djamor. Journal of Applied Biology & Biotechnology, Vol. X(XX), pp. 1-8. Link: https://jabonline.in/abstract.php?article_id=1247&sts=2
Công trình đăng trên các tạp chí trong nước
Hong Hanh Tran Thi, Van Hoan Duong, Thi Lua Dang, Xuan Canh Nguyen (2023). Characterization and antibacterial ability of the Bacillus sp. strain VNUA16 isolated from fish pond sludge in Hai Phong. Vietnam Journal of Agriculture & Rural Development.
Nguyễn Thị Thanh Mai, Nguyễn Thị Thu, Trần Văn Tuấn, Phạm Hồng Hiển, Nguyễn Xuân Cảnh (2023). Khảo sát một số đặc điểm sinh học của chủng xạ khuẩn Streptomyces diastatochromogenes VNUA27 sử dụng trong kiểm soát nấm bệnh hại cây chuối. .65(5).59-63.
Dương Văn Hoàn, Đặng Thị Thanh Tâm, Đinh Trường Sơn, Nguyễn Xuân Trường, Phạm Thị Dung, Nguyễn Xuân Cảnh (2023). Phân lập, tuyển chọn và nghiên cứu đặc điểm của chủng vi khuẩn Enterococcus faecalis et04 có khả năng sinh bacteriocin. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. 07.868-877. ISSN 1859 – 0004.
Đặng Thị Thanh Tâm, Trần Thị Yến, Nguyễn Thanh Huyền (2023). Đánh giá đặc điểm chủng vi khuẩn tiềm năng phân giải Cellulose phân lập từ phụ phẩm chế biến gỗ. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
Mai Thanh Tinh, Duong Van Hoan, Nguyen Van Giang, Dinh Truong Son (2023). Isolation and characterization of Lactobacillus from grass carp (Ctenopharynodon) for use as probiotic in aquaculture. Agriculture and Rural Development – August 2023; volume 3; number 1; pp.80-89.
Trần Thu Hà, Nguyễn Hàm Chi, Nguyễn Văn Giang (2023). Khảo sát đặc điểm sinh trưởng của hệ sợi chủng nấm linh chi đen Amauroderma subresinosum am-4. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2023, 21(12): 1647-1658
Nguyễn Văn Giang, Trần Thu Hà, Trần Thùy Linh, Nguyễn Duy Trình (2022). Ảnh hưởng của điều kiện nuôi cấy đến sinh trưởng hệ sợi nấm mỡ Agaricus balzei Murill Ab-16. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. 20(7).943-953.
Phạm Hồng Hiển, Hoàng Thị Liễu, Trần Thị Đào, Tạ Hà Trang, Nguyễn Thị Minh Yến, Trần Đức Hiếu, Nguyễn Thị Hoài Mến, Nguyễn Văn Giang (2022). Khảo sát một số đặc điểm của chủng vi khuẩn nội sinh được phân lập từ thân và rễ cây Kim ngân (Lonicera japonica). Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 20/2022. Trang 59-64
8. Cơ sở vật chất: Bộ môn Công nghệ vi sinh tọa lạc tại tầng 3, tòa nhà Khoa Công nghệ sinh học. Bộ môn quản lý các phòng làm việc và phòng thí nghiệm sau:
Tên phòng làm việc – phòng thí nghiệm
|
Số phòng
|
Phòng Công nghệ lên men (Fermentation technology Lab)
|
301
|
Phòng Công nghệ vi sinh (Microbial biotechnology Lab)
|
302
|
Phòng sinh hoạt chuyên môn (Meeting room)
|
S301
|
Phòng Chuyên gia (Expert room)
|
S302
|
Phòng Công nghệ gen và protein (Protein-enzyme Technology Lab)
|
303
|
Phòng Phân tích chẩn đoán hình ảnh (Image and data analysis Lab.)
|
304
|
Phòng Bộ môn Công nghệ vi sinh (Department of Microbial Biotechnology)
|
305
|
Phòng Thực hành protein – enzyme (Protein-Enzyme Lab)
|
306
|
Phòng Thực hành vi sinh vật và nấm (Microbes and Mushroom Lab.)
|
307
|